Bảng Giá Thuê Xe Cưới
Chúng tôi cho thuê xe cưới trong nội thành Hà Nội và các vùng lân cận, với nhiều chủng loại xe từ xe đời mới đến xe cổ cho quý khách hàng lựa chon. Đội ngũ lái xe chuyên nghiệp sẽ mang đến cho quý vị cảm giác an lành và hạnh phúc trong ngày cưới.
Lịch trình |
Thời gian (Time) |
Loại xe (Type) |
Giá tiền (4h) (Price) |
Giá tiền (6h)
(Price) |
Thuê xe đám cưới |
4-6 tiếng |
Deawoo Genlta 4 chỗ |
800.000 |
800.000 |
Thuê xe đám cưới |
4-6tiếng |
Toyota Vios 4 chỗ |
900.000 |
900.000 |
Thuê xe đám cưới |
4-6 tiếng |
Toyota Altis 4 chỗ |
1.000.000 |
1.000.000 |
Thuê xe đám cưới |
4-6 tiếng |
Camry 4 chỗ |
1.300.000 |
1.500.000 |
Thuê xe đám cưới |
4 -6tiếng |
Mec E 280 4 chỗ |
2.200.000 |
2.500.000 |
Thuê xe đám cưới |
4-6 tiếng |
Mec C200 4 chỗ |
2.500.000 |
2.500.000 |
Thuê xe đám cưới |
4 -6tiếng |
Mec S500 4 chỗ |
5.000.000 |
6.000.000 |
Thuê xe đám cưới |
4 -6tiếng |
Lexus Is250 4 chỗ |
6.000.000 |
7.000.000 |
Thuê xe đám cưới |
4-6 tiếng |
Toyota Innova 7 chỗ |
1.000.000 |
1.000.000 |
Thuê xe đám cưới |
4 -6tiếng |
Mer Spinter 16 chỗ |
1.100.000 |
1.100.000 |
Thuê xe đám cưới |
4 -6tiếng |
Mer Spinter 16 chỗ |
1.200.000 |
1.200.000 |
Thuê xe đám cưới |
4-6 tiếng |
County 24 chỗ |
1.500.000 |
1.800.000 |
Thuê xe đám cưới |
4 -6tiếng |
EURO TOWN 35chỗ |
1.900.000 |
2.400.000 |
Thuê xe đám cưới |
4 -6tiếng |
EURO SPACE 45chỗ |
2.100.000 |
2.600.000 |
Chú ý:
Giá trên có thể thay đối theo từng thời điểm, vui lòng liên hệ để biết chi tiết.
Giá trên đã bao gồm phí xăng dầu, cầu phà, bến bãi
Giá chưa bao gồm: 10% thuế VAT vận chuyển, ăn nghỉ của lái xe nếu có.